5 - 6 tuổi
- Cảm nhận
- Đọc khi nhìn thấy (phiếu, dải ruy-băng, từ được in)
- Kỹ năng bằng lời
- Kể một câu chuyện – II (sách truyện được minh họa đơn giản)
- Khái niệm thời gian (giấy bìa cứng, bút phớt nét to, hình ảnh tượng trưng thói quen thường ngày)
- Ngày trong tuần (giấy bìa cứng, bút phớt nét to, hình ảnh tượng trưng thói quen thường ngày)
- Kỹ năng nhận thức
- Giới từ (bút chì bột màu, giấy)
- Hiểu câu hỏi (hình ảnh đồ vật hoặc thẻ hình liên tiếp)
- Sắp xếp hình ảnh theo thứ tự thời gian – II (sách hình hoặc thẻ hình liên tiếp)
- Phối hợp mắt - bàn tay
- Đinh ấn – II (đinh ấn, miếng ván bằng lie, giấy màu)
- Mê cung (giấy, bút chì bột màu, bìa nhựa trong)
- Vẽ đồ vật thuộc một lọai được xác định (giấy, bút chì bột màu)
- Vẽ người (giấy, bút chì bột màu).
- Viết số (giấy, bút chì bột màu, bút phớt nét to)
- Tự lập
- Tắm một cách độc lập (mảnh ruybăng đỏ và xanh)
- Vận động tinh
- Đan những miếng tròn để bàn (giấy thủ công)
- Đinh ấn – I (12 đinh ấn, miếng ván bằng lie)
- Vận động tổng quát
- Chặng đường với chướng ngại vật khó (đa dạng)
- Con rối lò xo (không dụng cụ)
- Đánh với gậy bóng chày (bóng to bằng mút, ruy-băng,s dây thừng gậy)
- Đi như xe cút kít (không có dụng cụ)
- Kéo dây (dây thừng)
- Kéo một vật nặng (dây thừng, hộp to, đồ vật được sử dụng như trọng lượng)
- Nhảy cò cò (phấn hoặc ruy-băng, túi hoặc sỏi)
- Nhảy dây (dây thừng)
- Thăng bằng trên xà gỗ mức độ khó hơn (miếng ván, 2 hộp, 5 đồ vật nhỏ)
- Xã hội hóa
- “Tôi chơi với đồ chơi của tôi” (đồ dùng của mỗi thành viên trong gia đình, hộp giày, hình của thành viên trong gia đình)
- Thực hiện một cách độc lập những lệnh viết (hộp giày, giấy, bút chì)
- Trả lời điện thoại (đồ chơi, điện thoại).
- Vẽ một cách độc lập (giấy, bút chì bột màu)
- Vẽ một cách độc lập sau những lệnh được viết (giấy, bút chì bột màu)
Nguồn:
- Sách và tài liệu tham khảo "Những hoạt động dạy trẻ tự kỷ"
- Éric Schopler, Margaret Lansing, Leslie Waters
- Dịch từ tiếng Pháp, được cô Trần Thị Khấn – Nguyễn Thị Khước chuyển thể và BS. Phạm Ngọc Khanh hiệu đính