4 - 5 tuổi
- Bắt chước
- Bắt chước cử động của thú vật (3 thú nhồi bông hoặc 3 hình ảnh thú vật)
- Bắt chước hoạt động bằng 2 phần (không dụng cụ)
- Bắt chước những thay đổi vận tốc và khối lượng âm thanh (2 thìa, 2 xoong)
- Trò chơi nắn tượng (hình ảnh người trong nhiều tư thế đứng khác nhau)
- Cảm nhận
- Sao chép một loạt hình dạng đã được vẽ (giấy màu, giấy trắng, hồ)
- Trò chơi đô-mi-nô (đô-mi-nô, thẻ được đánh dấu)
- Kỹ năng bằng lời
- Đếm (hình khối)
- Diễn đạt lợi ích của đồ vật (4 đồ vật thường dùng trong nhà)
- Kể một câu chuyện – I (truyền hình)
- Khái niệm thời gian (hình ảnh tượng trưng những hoạt động được biết)
- Nêu màu sắc (khối màu)
- Nêu tên những hình dạng (miếng ván hoặc giấy cứng được cắt ra theo dạng hình học)
- Kỹ năng nhận thức
- Cái gì không đúng chỗ của nó? (2 hộp kích cỡ trung, đồ vật thường dùng)
- Ghép những phần thân thể (giấy màu, kéo, giấy bìa cứng)
- Sắp xếp hình ảnh theo thứ tự thời gian – I (trình bày những hoạt động được biết)
- Trái nghĩa của tính từ (thức ăn, giấy, bút phớt nét to)
- Phối hợp mắt - bàn tay
- Cắt bằng kéo (giấy, kéo, bút phớt nét to)
- Cắt hình ảnh (an-bom tô màu, kéo, bút chì bột màu)
- Giấy cứng để buộc dây (giấy cứng dày, giây cột giày)
- Hình vẽ: bổ sung những hình ảnh đơn giản (giấy, bút chì bột màu)
- Hình vẽ: chữ thập và đường chéo (giấy, bút chì bột màu, bút phớt nét to)
- Hình vẽ: chuyển đổi hình thể thành hình ảnh (giấy, bút chì bột màu)
- Hình vẽ: hình thể và hình vẽ (giấy, bút chì, bút phớt nét to
- Hình vẽ: khuôn thủng (giấy cứng dày, bút chì bột màu, giấy)
- Hình vẽ: vẽ hình tròn và hình vuông (giấy, bút chì bột màu, bút phớt nét to)
- Miếng ván có bù loong – I (miếng ván, 3 đai ốc và bù loong giống nhau)
- Miếng ván có bù loong – II (miếng ván, 3 đai ốc và bù loong kích cỡ khác nhau)
- Viết chữ hoa (giấy, bút chì bột màu, bút phớt nét to)
- Viết tên bằng chữ in (giấy màu, giấy trắng, bút chì bột màu)
- Tự lập
- Chuẩn bị bữa ăn qua loa (thức ăn đơn giản, dụng cụ nhà bếp)
- Tự mặc quần áo nhanh (đồng hồ báo thức, đồng hồ treo tường)
- Vận động tinh
- Bông tuyết (giấy mỏng, kéo)
- Bù loong và đai ốc (bù loong và đai ốc, 2 mâm để chọn lựa)
- Phơi quần áo (kẹp phơi đồ, găng tắm, dây thừng, giỏ)
- Vận động tổng quát
- Đi như con voi (không dụng cụ)
- Đi với củ khoai tây (thìa lớn, củ khoai tây nhỏ)
- Ném bóng xuyên qua vỏ xe (vỏ xe hơi cũ, dây thừng nặng, bóng cỡ trung)
- Nhào lộn về phía trước (không dụng cụ)
- Tâng bóng (bóng lớn đi biển)
- Thăng bằng trên sàn gỗ (miếng ván, 2 viên gạch, 2 khối bê-tông)
- Xã hội hóa
- Công việc nhà (khăn lau tay, bộ đồ ăn, mâm để bộ đồ ăn)
- Trò chơi “tôi cần gì?” (khăn giấy, áo len đan, lược)
- Trò chơi giả vờ – mức độ trung bình (thú nhồi bông)
Nguồn:
- Sách và tài liệu tham khảo "Những hoạt động dạy trẻ tự kỷ"
- Éric Schopler, Margaret Lansing, Leslie Waters
- Dịch từ tiếng Pháp, được cô Trần Thị Khấn – Nguyễn Thị Khước chuyển thể và BS. Phạm Ngọc Khanh hiệu đính