2 - 3 tuổi
- Bắt chước
- Bài tập hàm bằng cách bắt chước (không dụng cụ).
- Bắt chước dùng đất sét.
- Bắt chước những cử động của bàn tay (hạt chuỗi, dây)
- Bắt chước sử dụng dụng cụ (thìa gỗ, cái bình, bóng, đất sét)
- Bắt chước tiếng động các thú vật (đồ chơi thú hoặc hình ảnh thú)
- Sờ hai phần của thân thể bằng cách bắt chước (không dụng cụ).
- Trò chơi búp bê bằng cách bắt chước (2 búp bê, 2 khăn lau tay nhỏ, 2 miếng vải, 2 thìa nhỏ, 2 tách nhỏ, 2 hộp nhỏ).
- Cảm nhận
- Hộp có lỗ (hộp giày, 3 đồ vật có chiều kích và hình dạng khác nhau)
- Phân biệt những hình vẽ (giấy, bút phớt nét to hoặc bút chì bột màu).
- Phân biệt những nguồn tiếng động (3 cặp nguồn tiếng động)
- Kỹ năng bằng lời
- Con muốn gì ? (3 cặp đồ vật thường dùng trong nhà)
- Đề nghị chỉ một từ (cầu thang, xe ba bánh, bóng)
- Hiểu những câu (bìa cứng, hình ảnh người bận rộn những hoạt động được quen biết)
- Kể tên các con vật (thú vật nhồi bông hoặc hình ảnh thú vật)
- Kể tên những đồ vật (đồ vật thường dùng trong nhà)
- Sở hữu (đồ vật thuộc về những thành viên trong gia đình)
- Trò chơi có-không (2 hộp nhỏ, từ 5 đến 8 đồ vật thường dùng trong nhà)
- Kỹ năng nhận thức
- Hiểu câu (4 đồ vật thường dùng)
- Kết hợp hình ảnh (hình ảnh tương tự nhưng không giống nhau)
- Kết hợp những hình dạng (bìa cứng dày, bút phớt nét to màu đen)
- Nhận dạng dễ cảm nhận những thú vật (3 thú nhồi bông thường dùng)
- Phân biệt thức ăn và nước uống (minh họa thức ăn và nước uống trong sách báo)
- Sự hiểu biết dễ cảm nhận những chức năng (thức ăn, quần áo, đồ chơi)
- Phối hợp mắt - bàn tay
- Chuẩn bị vẽ: vẽ bằng ngón tay (dĩa đựng bánh, đường)
- Kẹp phơi đồ (6 kẹp phơi đồ bằng nhựa, cái lọ)
- Xâu hạt – I (cọc đồ chơi, hạt chuỗi)
- Xâu hạt – I (nạo ống điếu, hạt chuỗi)
- Xâu hạt – III(dây buộc, hạt chuỗi)
- Tự lập
- Ăn bằng nĩa (nĩa nhựa)
- Cài nút áo – I (bìa cứng, vải, nút to)
- Học giữ vệ sinh (bô nhỏ)
- Phân biệt những gì ăn được với những gì không ăn được (thức ăn, đồ vật không ăn được)
- Tự lau rửa (găng tắm, xà bông)
- Tự mặc quần áo: áo len dài tay cao cổ (áo len dài tay hoặc áo sơ-mi)
- Tự mặc quần áo: quần dài (quần dài)
- Vận động tinh
- Bài tập bàn tay (miếng xốp, bóng bằng cao su mềm)
- Bài tập ngón tay (không dụng cụ)
- Bong bóng xà phòng (hũ bong bóng xà phòng)
- Kéo dây (đồ chơi biết nói khi ta kéo sợi dây)
- Kẹp phơi đồ (6 kẹp phơi đồ nhỏ bằng nhựa, hộp giày)
- Mở nắp lọ (3 lọ nhỏ, phần thưởng bằng thức ăn)
- Vận động tổng quát
- Đá bóng (2 ghế, 1 trái bóng)
- Đứng một chân (2 ghế, cây gậy)
- Đứng trên đầu ngón chân (không dụng cụ)
- Ném túi (2 túi, hộp giấy)
- Nhảy (dây, miếng xốp)
- Trò chơi ky (bóng, thùng đựng sữa rỗng)
- Xã hội hóa
- Chơi búp-bê (búp-bê, bàn chải tóc, găng tắm, lược)
- Chơi hình khối bằng sự hợp tác
- Chơi trốn tìm (không dụng cụ)
- Giúp đỡ người khác (khăn, giỏ rác)
Nguồn:
- Sách và tài liệu tham khảo "Những hoạt động dạy trẻ tự kỷ"
- Éric Schopler, Margaret Lansing, Leslie Waters
- Dịch từ tiếng Pháp, được cô Trần Thị Khấn – Nguyễn Thị Khước chuyển thể và BS. Phạm Ngọc Khanh hiệu đính