Mức phát triển và hoạt động từ 0 đến 2 tuổi

Đăng bởi Trung tâm Gõ Là Mở
Thứ Wed,
27/05/2020

0 - 1 tuổi

  • Bắt chước          
    • Bắt chước họat động gây tiếng ồn (không dụng cụ)        
    • Bước đầu bắt chước âm thanh (không dụng cụ)
    • Gõ bằng cách bắt chước (2 thìa, cái lọ)
    • Nói trước những âm bằng cách bắt chước (không dụng cụ)                                     
  • Cảm nhận          
    • Đặt 1 đồ chơi để được khám phá (sách nhỏ, đồ chơi được ưa thích hoặc đồ ăn)                             
    • Phản ứng với tiếng động quen thuộc (chuông nhỏ tạo âm thanh)                                        
    • Phối hợp thính giác (không dụng cụ)                    
    • Theo dõi bằng mắt (3 chén nhỏ, phần thưởng thức ăn)
    • Tìm kiếm một vật rơi (chén nhỏ, 5 khối màu)       
    • Tìm phần thưởng dưới tách (tách, phần thưởng nhỏ bằng thức ăn)                                           
  • Kỹ năng bằng lời    
    • Âm thanh của phụ âm(hình ảnh chó, bò và vịt)             
    • Bước đầu luyện âm(lọ bóng bóng xà phòng)                 
    • Câu cảm đơn giản (trái bóng)
    • Những từ đầu tiên (bóng,bít quy, búp bê)                     
    • Phối hợp âm thanh (không dụng cụ)
  • Kỹ năng nhận thức   
    • Chỉ những đồ vật được yêu thích(bánh kẹo hoặc đồ chơi được yêu thích)                                      
    • Đến sau lệnh bằng lời(không dụng cụ)                   
    • Nhận biết hình ảnh của trẻ trong gương                   
    • Nhận biết tên của trẻ (không dụng cụ)
    • Trò chơi ngừng và đi tiếp (không dụng cụ)
    • Tự ngồi sau yêu cầu bằng lời (3 ghế)                    
  • Phối hợp mắt - bàn tay
    • Chuẩn bị xếp thành chồng (hộp nhỏ ngũ cốc, giỏ quần áo)
    • Công việc chuẩn bị ghép hình I (4 hộp bằng kim lọai rỗng, 4 đôi tất)                                          
    • Công việc chuẩn bị ghép hình II (đồ đựng trứng bằng giấy cứng, 12 hạt chuỗi to)
  • Tự lập
    • Ăn những thức ăn có hình dạng ngón tay(thức ăn hình dạng ngón tay)     
    • Uống bằng tách (tách lớn bằng nhựa, nước trái cây được ưa thích)
  • Vận động tinh
    • Cầm cái thìa (thìa)                           
    • Nắm bắt đồ vật (chén nhỏ, 10 đồ vật nhỏ)              
    • Phát triển việc nắm bắt bằng 2 ngóng tay(đất sét)
    • Thăm dò cái hộp (hộp bầng giấy cứng, 3 vật thường dùng trong nhà cỡ trung bình)                              
  • Vận động tổng quát  
    • Đi học về (vỗ tay không dụng cụ)                      
    • Đưa tay để nắm bắt một đồ vật (dây, thú nhồi bông nhỏ, hoặc đồ chơi khác)
    • Tự ngồi không trợ giúp (không dụng cụ)                
  • Xã hội hóa
    • Cù lét (con rối hoặc thú nhồi bông)                  
    • Đùa vui (không dụng cụ)                                 
    • Trò chơi cúc cu (khăn tắm lớn)

 

1 - 2 tuổi

  • Bắt chước
    • Bắt chước cách sử dụng những đồ vật gây tiếng động (2 đồ chơi bóp, 2 chuông nhỏ, 2 cái còi, hộp kích cỡ trung)
    • Bắt chước những cử chỉ thường ngày về tự lập (lược, găng tắm, bàn chải đánh răng)
    • Bắt chước tiếng động đồ vật (3 đồ chơi hoặc đồ vật thường dùng trong nhà)
    • Cầm nắm đồ vật trong túi bằng cách bắt chước (chén hoặc túi, 5 đồ vật thường dùng trong nhà)
    • Cử động cánh tay bằng cách bắt chước (không dụng cụ)
    • Những bài tập về môi bằng cách bắt chước (gương)
    • Sờ những phần trên thân thể bằng cách bắt chước (không dụng cụ)
    • Vẽ nguệch ngoạc bằng cách bắt chước (bút chì lớn, giấy)
    • Vẽ những đường ngang bằng cách bắt chước (3 viết chì bột màu, 3 tờ giấy, 2 mâm phân loại)
    • Vỗ tay bằng cách bắt chước (không dụng cụ)
  • Cảm nhận
    • Sao chép cách sắp xếp hình khối (4 khối, bìa cứng hoặc giấy, bút phớt nét to)
    • Tìm kiếm những vật dụng được ưa thích (hộp kích cỡ trung, 3 cặp đồ vật thường dùng)
    • Trò chơi úp mở (3 tách khác nhau, 3 tách giống nhau, phần thưởng bằng thức ăn)
  • Kỹ năng bằng lời
    • Chào và tạm biệt (không dụng cụ)
    • Động từ (hình ảnh những người làm những họat động khác nhau)
    • Hát (không dụng cụ)
    • Kể tên những thành viên trong gia đình (hình)
    • Nói tên của trẻ (gương)
    • Thêm nữa (phần thưởng bằng thức ăn)
    • Tiếng động quen thuộc (xe hơi, máy bay, chó nhồi bông, mèo nhồi bông)
  • Kỹ năng nhận thức
    • Câu có động từ và danh từ (bóng)
    • Định vị dễ dàng đồ vật (4 đồ vật thường dùng)
    • Học tên của những thành viên trong gia đình (đồ vật thông thường trong nhà)
    • Kết hợp hình ảnh và đồ vật (5 đồ vật thường dùng, hình ảnh tương ứng)
    • Kết hợp những đồ vật thường dùng – I (4 cặp đồ vật giống nhau, hộp nhỏ)
    • Kết hợp những đồ vật thường dùng – II (4 cặp đồ vật giống nhau, hộp lớn)
    • Lựa chọn đơn giản (2 mâm để lựa, 4 bút chì, 4 hạt chuỗi)
  • Phối hợp mắt - bàn tay
    • Cọc nhỏ để vòng (đồ chơi: cọc nhỏ để vòng)
    • Để hình khối trong lọ (bình càphê có nắp nhựa, 4 khối, 2 mâm để sắp xếp)
    • Hộp đựng bút chì (lọ, bìa cứng, 4 bút chì bột màu)
    • Miếng ván có lỗ (cán chổi, hộp giày)
    • Tô màu (bút chì bột màu, giấy, bút phớt nét to)
    • Xếp chồng hình khối (4 khối mỗi cạnh 5cm)
  • Tự lập
    • Ăn bằng thìa (thìa)
    • Cầm thìa đúng cách (thìa)
    • Tự cởi quần áo: tất (tất lớn, chai hoặc hũ được đậy kín)
    • Uống bằng tách (tách không bể)
  • Vận động tinh
    • Bắt đầu tô màu (2 bút chì bột màu to, giấy, hộp nhỏ)
    • Cởi tất (tất lớn, chai nhựa, phần thưởng bằng thức ăn)
    • Đẩy nút đồ chơi (con rối lò xo, hộp nhạc)
    • Lượm đồng tiền xu (đồng tiền xu, bình càphê có nắp nhựa)
    • Mở nắp vật chứa (hộp giày, hộp diêm quẹt lớn, bình càphê có nắp nhựa, hộp nữ trang, phần thưởng bằng thức ăn)
    • Trò chơi cho và lấy (2 hộp kích cỡ trung, 4 đồ vật kích cỡ và hình dáng khác nhau)
    • Xếp giấy (giấy)
    • Xúc đường bằng thìa (thìa, đường, 2 chén)
  • Vận động tổng quát
    • Bước lên và bước qua chướng ngại vật đơn giản (hộp giày, ghế đẩu, tự điển lớn, hộp sữa bằng giấy)
    • Chặng đường có chướng ngại vật đơn giản (đồ đạc, dây thừng)
    • Chụp bóng (bóng bằng cao su hoặc bằng nhựa kích cỡ trung)
    • Đi không trợ giúp (gậy, dây thừng)
    • Đi một bên và lùi lại (đồ chơi có dây kéo)
    • Khối lớn (4 hộp giày, giấy màu)
    • Lăn bóng – I (bóng)
    • Lăn bóng – II (bóng)
    • Lên bậc thang (bậc thang, dây thừng, bút chì)
    • Lượm đồ chơi trên sàn nhà (thú nhồi bông, hình khối, bóng, hộp nhỏ)
    • Mở tủ và ngăn kéo (đồ chơi nhỏ, đồ đạc có ngăn kéo)
    • Sờ ngón chân (không dụng cụ)
  • Xã hội hóa
    • “Nựng nịu” (không dụng cụ)
    • Trò chơi cưỡi ngựa (ngựa gỗ)
    • Trò chơi tương tác với xe tải (xe tải, phần thưởng bằng thức ăn)

 

Nguồn:

  • Sách và tài liệu tham khảo "Những hoạt động dạy trẻ tự kỷ"
  • Éric Schopler, Margaret Lansing, Leslie Waters
  • Dịch từ tiếng Pháp, được cô Trần Thị Khấn – Nguyễn Thị Khước chuyển thể và BS. Phạm Ngọc Khanh hiệu đính
popup

Số lượng:

Tổng tiền: