BẢNG LIỆT KÊ VẬN ĐỘNG THÔ
0 đến 2 tháng
- Trước khi biết đi
- A.1 Nằm sấp, quay đầu bên này hoặc bên kia.
- A.2 Nằm sấp, ngẩng đầu lên và vẫn giữ ở 450.
- A.3 Ngẩng đầu khỏi vai khi nằm nghiêng.
- A.4 Cố ngẩng đầu khi được kéo ngồi 450.
3 tháng
- Trước khi biết đi
- A.5 Nằm sấp, ngẩng đầu 900, chống 2 tay.
- A.6 Nằm ngửa, giữ đầu thẳng, cằm chúc xuống.
- A.7 Nằm ngửa, 2 tay nắm vào nhau để lên ngực.
- A.8 Được kéo ngồi lên, đầu chỉ hơi trễ.
- A.9 Được đỡ ngồi , giữ được đầu thẳng, cằm đưa ra.
- A.10 Được đỡ đứng, chịu được một ít sức nặng cơ thể.
4 tháng
- Trước khi biết đi
- A.11 Nằm sấp, chống chịu trọng lượng trên 2 cẳng tay, cùi chỏ phía trước vai, cằm chúc xuống.
- A.12 Nằm sấp, chân không luôn co, đá ngẫu nhiên.
- A.13 Nằm ngửa, chơi với cánh tay giơ lên và để xa thân.
- A.14 Nằm ngửa, đặt hai tay lên đầu gối.
- A.15 Nằm ngửa, xoay nằm nghiêng.
- A.16 Được kéo ngồi lên, giữ đầu thẳng với thân.
- A.17 Được kéo ngồi khi đang nằm nghiêng, đầu vững.
- A.18 Ngồi, đầu vững, càm chúc.
- A.19 Đứng, chịu được phần lớn trọng lượng, điều chỉnh được đầu và thân trên.
5 tháng
- Trước khi biết đi
- A.20 Nằm sấp, chịu trọng lượng trên hai cánh tay vươn dài.
- A.21 Nằm sấp, chống chịu trên hai cẳng tay, vói lấy đồ chơi.
- A.22 Nằm sấp, ngẫu nhiên lật ngửa.
- A.23 Nằm ngửa, chìa thẳng hai cánh tay ra, hai bàn tay nắm vào nhau.
- A.24 Nằm ngửa, lăn nằm nghiêng, vẫn nằm nghiêng chơi.
- A.25 Ngồi không cần đỡ trong 1 phút.
- A.26 Đứng, bàn chân bẹt, nghiêng tựa vào vật đỡ.
6 tháng
- Trước khi biết đi
- A.27 Nằm sấp, các phản ứng cân bằng hoàn toàn lúc này.
- A.28 Nằm sấp, chống thẳng hai cánh tay, nâng thân và bụng lên.
- A.29 Nằm sấp, chân nâng lên co lại và xếp vào nhau.
- A.30 Nằm sấp, lăn nửa vòng nằm nghiêng vói lấy đồ chơi.
- A.31 Nằm sấp, cố dướn tới cùng lúc chống trên hai cánh tay vươn dài
- A.32 Nằm ngửa, lăn nằm sấp.
- A.33 Được kéo ngồi, xoay đầu, kéo 2 cánh tay giơ lên.
- A.34 Ngồi, chống hai tay xuống trước tránh ngã.
- A.35 Ngồi 10 phút, 2 cánh tay tự do vói và chơi.
- A.36 Đứng, chịu được sức nặng toàn thân.
7 tháng
- Trước khi biết đi
- A.37 Nằm sấp, lật nhiều vòng.
- A.38 Nằm sấp, lăn nằm nghiêng và chơi, chống một cùi chỏ.
- A.39 Nằm sấp, chuyển sang tư thế bò và lắc lư.
- A.40 Chuyển từ tư thế bò sang ngồi.
- A.41 Nằm sấp, trườn chậm tới trước nhờ sức kéo của cánh tay.
- A.42 Nằm ngửa, các phản ứng cân bằng hoàn toàn lúc này.
- A.43 Ngồi, xoay người, 2 tay chơi tự do.
- A.44 Chuyển từ nằm sấp sang ngồi.
- A.45 Giơ tay kéo để được đứng dậy, cả hai chân duỗi thẳng ra.
- A.46 Đứng cạnh đồ đạc trong nhà, 2 cánh tay bám vào, nhún lên.
8 tháng
- Trước khi biết đi
- A.47 Ngồi, có những phản ứng cân bằng thân phát triển hoàn toàn lúc này
- A.48 Ngồi không tựa, không ngã khi vói nghiêng.
- A.49 Ngồi, chống tay một bên để tránh ngã.
- A.50 Chuyển từ ngồi sang tư thế bò.
- A.51 Bò một mình.
- A.52 Kéo để quỳ lên và vẫn giữ người ở tư thế quì.
- A.53 Đứng cạnh đồ đạc, tựa bằng chân nhiều hơn tựa bằng tay.
9 tháng
- Trước khi biết đi
- A.54 Đứng gần đồ đạc, xoay người sang và vói một tay.
- A.55 Chuyển từ đứng sang ngồi bằng cách té ngồi xuống.
- A.56 Đi ngang chập chững xung quanh đồ đạc.
- A.57 Kéo đứng lên, nhờ vào 2 cánh tay, thông qua nửa quỳ gối.
- A.58 Đi chầm chậm xung quanh đồ đạc, hơi chuyển sang chiều hướng đi thực sự.
- A.59 Đứng, một tay được giữ.
10 đến 11 tháng
- Trước khi biết đi
- A.60 Ngồi được ở nhiều tư thế khác nhau.
- A.61 Ngồi, chống thẳng 2 tay ra sau tránh ngã.
- A.62 Chuyển từ đứng sang ngồi xuống sàn, tay bám chắc vào đồ đạc.
- A.63 Chuyển sang đứng từ các tư thế nửa quỳ hoặc ngồi xổm, nhờ cánh tay trợ giúp một ít.
- A.64 Đi ngang dài theo bức tường.
- A.65 Đi, cả hai bàn tay được giữ thấp.
12 đến 15 tháng
- Thăng bằng, đi, chạy
- B.66 Đi chầm chậm giữa đồ đạc, đi qua các khoảng hở.
- B.67 Đi, đẩy xe đẩy.
- B.68 Quỳ gối không cần giúp đỡ.
- B.69 Đứng một mình 10 giây.
- B.70 Đi, một tay được giữ.
- B.71 Đứng lên một mình từ thế ngồi trên sàn.
- B.72 Đi một mình, 2 tay giơ cao.
- Cầu thang và leo trèo
- C.73 Trèo lên các bậc cầu thang bằng bàn tay và đầu gối.
- Kỹ năng chơi banh
- D.74 Ngồi ném một quả banh theo bất kỳ kiểu nào.
15 đến 18 tháng
- Thăng bằng, đi, chạy
- B.75 Đi một mình, 2 cánh tay tự do và thoải mái.
- B.76 Kéo xe đồ chơi ( có bánh xe) bằng sợi dây.
- B.77 Khom người xuống sàn rồi trở lại tư thế cũ.
- B.78 Đứng lên từ ghế đẩu nhỏ.
- B.79 Chạy (bước vội) mà mắt gắn xuống đất.
- Cầu thang và leo trèo
- C.80 Bò lui xuống cầu thang.
18 tháng đến 2 năm
- Thăng bằng, đi, chạy
- B.81 Đi, có thể đổi hướng và dừng lại đột ngột.
- B.82 Đi trên ván rộng 30cm, được giúp đỡ.
- B.83 Ngồi vào ghế nhỏ bằng cách quay lưng ngồi xuống hoặc chuồi ngang
- Cầu thang và leo trèo
- C.84 Đi lên cầu thang, nắm tay vịn và tay được dắt, đặt cả 2 chân lên từng bậc.
- Kỹ năng chơi banh
- D.85 Đi về phía một quả bóng to, cố gắng đá.
- Nhảy
- E.86 Bắt đầu nhảy lên, có giúp đỡ.
2 đến 3 năm
- Thăng bằng, đi, chạy
- B.87 Mang một vật lớn, đường kính 30cm.
- B.88 Bước qua vật chướng ngại khi đang đi.
- B.89 Đi giữa 2 đường song song cách nhau 30cm.
- B.90 Đi giật lùi.
- B.91 Ngồi xổm chơi không mất thăng bằng.
- B.92 Đứng lên từ ghế nhỏ không cần chống tay.
- B.93 Đẩy và kéo những đồ chơi lớn.
- B.94 Chạy về phía trước bằng cả bàn chân, người cứng.
- B. 95 Đi 4 bước với từng chân đi trên từng bậc.
- B.96 Đứng trên các đầu ngón chân.
- B.97 Đứng một chân 3 giây.
- B.98 Đi trên ván rộng 20 cm trên sàn, chân luân phiên, không được giúp
- Cầu thang và leo trèo
- C.99 Đi lên cầu thang, nắm tay vịn, 2 chân một bậc.
- C.100 Đi xuống cầu thang, nắm tay vịn và1 tay được dắt, 2 chân một bậc
- C.101 Bước lên một khối, không cần giúp.
- C.102 Bước xuống một khối, không cần giúp
- C.103 Đi xuống cầu thang, nắm tay vịn, lần lượt đổi chân.
- C.104 Trèo lên và xuống thang hoặc khung cao 1m.
- C.105 Đi lên , xuống ván dốc một cách tự tin.
- Kỹ năng chơi bóng
- D.106 Ném quả bóng nhỏ vào rổ ở tầm gần, ném thấp dưới tay.
- D.107 Đá bóng bằng một chân, đá vung chân.
- D.108 Ném vững vàng quả banh nhỏ cao khỏi đầu, chân xếp lại, tay sau đầu.
- D.109 Chạy tới quả banh, dừng lại và nhắm vào trước khi đá.
- Nhảy
- E.110 Nhảy, chân vừa vặn nhấc khỏi mặt đất.
- E.111 Nhảy qua sợi dây đặt trên mặt đất.
- E.112 Nhảy từ một khối hoặc bậc thang dưới cùng, tay được giữ.
- E.113 Nhảy vào một chỗ không cần đỡ, chân giạng ra.
- Đi xe đạp ba bánh
- F.114 Đặt chân lên bàn đạp khi được đẩy.
- F.115 Đạp xe, còn đặt chân xuống đất khi đến khúc quanh.
3 đến 4 năm
- Thăng bằng, đi, chạy
- B.116 Đi tới, đi lui, đi ngang, cố sức đẩy kéo đồ chơi lớn.
- B.117 Đi trên các đầu ngón chân được 3 m.
- B.118 Đi trên xà thăng bằng cao 10cm, được giúp đỡ ít.
- B.119 Đi trên một đường hẹp trên sàn nhà, không giúp đỡ.
- B.120 Cân bằng trên 1 chân tùy thích trong 5 giây.
- B.121 Chạy, dừng, rê qua vật chướng ngại.
- B.122 Chạy kiễng chân, trọng lượng dồn về phía trước, giữ thăng bằng bằng 2 cánh tay. Cánh tay đánh luân phiên.
- Cầu thang và leo trèo
- C.123 Lên cầu thang, không nắm tay vịn, chân bước luân phiên
- C.124 Xuống cầu thang, nắm tay vịn, chân bước luân phiên.
- C.125 Mang đồ vật lên và xuống cầu thang.
- C.126 Leo lên và xuống thang hoặc khung cao 3m.
- Kỹ năng chơi banh
- D.127 Ném cao một trái bóng nhỏ, vặn người.
- D.128 Bắt một quả bóng đường kính 15 cm bằng 2 cánh tay.
- D.129 Chạy đá vào một quả bóng (có thể trượt).
- Nhảy
- E.130 Nhảy qua một sợi dây để cao 4cm, 2 chân chụm.
- E.131 Nhảy xa 30cm.
- E.132 Nhảy xuống từ một bậc thang dưới cùng hoặc từ một khối cao 20cm, không cần đỡ.
- E.133 Nhảy ngang, nhảy lui.
- Đi xe đạp ba bánh
- F.134 Lái xe đạp ba bánh vòng qua những góc rộng.
Nguồn:
- Từng bước nhỏ một - Quyển 8 - Bảng liệt kê các kỹ năng phát triển
- Các tác giả: Moira Pieterse and Robin Treloar with Sue Cairns, Diana Uther and Erica Brar, Đại học Macquarie, Sydney