Bảng liệt kê vận động thô đến 4 tuổi

Đăng bởi Trung tâm Gõ Là Mở
Thứ Tue,
26/05/2020

BẢNG LIỆT KÊ VẬN ĐỘNG THÔ

 

0 đến 2 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.1   Nằm sấp, quay đầu bên này hoặc bên kia.  
    • A.2   Nằm sấp, ngẩng đầu lên và vẫn giữ ở 450.
    • A.3   Ngẩng đầu khỏi vai khi nằm nghiêng.
    • A.4   Cố ngẩng đầu khi được kéo ngồi 450.

 

3 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.5    Nằm sấp, ngẩng đầu 900, chống 2 tay.
    • A.6    Nằm ngửa, giữ đầu thẳng, cằm chúc xuống.
    • A.7    Nằm ngửa, 2 tay nắm vào nhau để lên ngực.
    • A.8    Được kéo ngồi lên, đầu chỉ hơi trễ.
    • A.9    Được đỡ ngồi , giữ được đầu thẳng, cằm đưa ra.
    • A.10   Được đỡ đứng, chịu được một ít sức nặng cơ thể.

 

4 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.11   Nằm sấp, chống chịu trọng lượng trên 2 cẳng tay, cùi chỏ phía trước vai, cằm chúc xuống.
    • A.12   Nằm sấp, chân không luôn co, đá ngẫu nhiên.
    • A.13   Nằm ngửa, chơi với cánh tay giơ lên và để xa thân.
    • A.14   Nằm ngửa, đặt hai tay lên đầu gối.
    • A.15   Nằm ngửa, xoay nằm nghiêng.
    • A.16   Được kéo ngồi lên, giữ đầu thẳng với thân.
    • A.17   Được kéo ngồi khi đang nằm nghiêng, đầu vững.
    • A.18   Ngồi, đầu vững, càm chúc.
    • A.19   Đứng, chịu được phần lớn trọng lượng, điều chỉnh được đầu và thân trên.

 

5 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.20   Nằm sấp, chịu trọng lượng trên hai cánh tay vươn dài.   
    • A.21   Nằm sấp, chống chịu trên hai cẳng tay, vói lấy đồ chơi.
    • A.22   Nằm sấp, ngẫu nhiên lật ngửa.
    • A.23   Nằm ngửa, chìa thẳng hai cánh tay ra, hai bàn tay nắm vào nhau.
    • A.24   Nằm ngửa, lăn nằm nghiêng, vẫn nằm nghiêng chơi.
    • A.25   Ngồi không cần đỡ trong 1 phút.
    • A.26   Đứng, bàn chân bẹt, nghiêng tựa vào vật đỡ.

 

6 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.27   Nằm sấp, các phản ứng cân bằng hoàn toàn lúc này.
    • A.28   Nằm sấp, chống thẳng hai cánh tay, nâng thân và bụng lên.
    • A.29   Nằm sấp, chân nâng lên co lại và xếp vào nhau.
    • A.30   Nằm sấp, lăn nửa vòng nằm nghiêng vói lấy đồ chơi.
    • A.31   Nằm sấp, cố dướn tới cùng lúc chống trên hai cánh tay vươn dài
    • A.32   Nằm ngửa, lăn nằm sấp.
    • A.33   Được kéo ngồi, xoay đầu, kéo 2 cánh tay giơ lên.
    • A.34   Ngồi, chống hai tay xuống trước tránh ngã.
    • A.35   Ngồi 10 phút, 2 cánh tay tự do vói và chơi.
    • A.36   Đứng, chịu được sức nặng toàn thân.

 

7 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.37   Nằm sấp, lật nhiều vòng.
    • A.38   Nằm sấp, lăn nằm nghiêng và chơi, chống một cùi chỏ.
    • A.39   Nằm sấp, chuyển sang tư thế bò và lắc lư.
    • A.40   Chuyển từ tư thế bò sang ngồi.
    • A.41   Nằm sấp, trườn chậm tới trước nhờ sức kéo của cánh tay.
    • A.42   Nằm ngửa, các phản ứng cân bằng hoàn toàn lúc này.
    • A.43   Ngồi, xoay người, 2 tay chơi tự do.
    • A.44   Chuyển từ nằm sấp sang ngồi.
    • A.45   Giơ tay kéo để được đứng dậy, cả hai chân duỗi thẳng ra.
    • A.46  Đứng cạnh đồ đạc trong nhà, 2 cánh tay bám vào, nhún lên.

 

8 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.47   Ngồi, có những phản ứng cân bằng thân phát triển hoàn toàn lúc này
    • A.48   Ngồi không tựa, không ngã khi vói nghiêng.
    • A.49   Ngồi, chống tay một bên để tránh ngã. 
    • A.50   Chuyển từ ngồi sang tư thế bò.
    • A.51   Bò một mình.  
    • A.52   Kéo để quỳ lên và vẫn giữ người ở tư thế quì.
    • A.53   Đứng cạnh đồ đạc, tựa bằng chân nhiều hơn tựa bằng tay.

 

9 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.54   Đứng gần đồ đạc, xoay người sang và vói một tay.
    • A.55   Chuyển từ đứng sang ngồi bằng cách té ngồi xuống.
    • A.56   Đi ngang chập chững xung quanh đồ đạc.
    • A.57   Kéo đứng lên, nhờ vào 2 cánh tay, thông qua nửa quỳ gối.
    • A.58   Đi chầm chậm xung quanh đồ đạc, hơi chuyển sang chiều hướng đi thực sự.
    • A.59   Đứng, một tay được giữ.

 

10 đến 11 tháng

  • Trước khi biết đi
    • A.60  Ngồi được ở nhiều tư thế khác nhau.
    • A.61  Ngồi, chống thẳng 2 tay ra sau tránh ngã.
    • A.62  Chuyển từ đứng sang ngồi xuống sàn, tay bám chắc vào đồ đạc.
    • A.63   Chuyển sang đứng từ các tư thế nửa quỳ hoặc ngồi xổm, nhờ cánh tay trợ giúp một ít.
    • A.64   Đi ngang dài theo bức tường.
    • A.65   Đi, cả hai bàn tay được giữ thấp.

 

12 đến 15 tháng

  • Thăng bằng, đi, chạy
    • B.66   Đi chầm chậm giữa đồ đạc, đi qua các khoảng hở.
    • B.67   Đi, đẩy xe đẩy.
    • B.68   Quỳ gối không cần giúp đỡ.
    • B.69   Đứng một mình 10 giây.
    • B.70   Đi, một tay được giữ.
    • B.71   Đứng lên một mình từ thế ngồi trên sàn.
    • B.72   Đi một mình, 2 tay giơ cao.
  • Cầu thang và leo trèo
    • C.73   Trèo lên các bậc cầu thang bằng bàn tay và đầu gối.
  • Kỹ năng chơi banh
    • D.74  Ngồi ném một quả banh theo bất kỳ kiểu nào.  

 

15 đến 18 tháng

  • Thăng bằng, đi, chạy
    • B.75   Đi một mình, 2 cánh tay tự do và thoải mái.
    • B.76   Kéo xe đồ chơi ( có bánh xe) bằng sợi dây.
    • B.77   Khom người xuống sàn rồi trở lại tư thế cũ.
    • B.78   Đứng lên từ ghế đẩu nhỏ.
    • B.79   Chạy (bước vội) mà mắt gắn xuống đất.
  • Cầu thang và leo trèo
    • C.80   Bò lui xuống cầu thang.

 

18 tháng đến 2 năm

  • Thăng bằng, đi, chạy
    • B.81   Đi, có thể đổi hướng và dừng lại đột ngột.
    • B.82   Đi trên ván rộng 30cm, được giúp đỡ.
    • B.83   Ngồi vào ghế nhỏ bằng cách quay lưng ngồi xuống hoặc chuồi ngang
  • Cầu thang và leo trèo
    • C.84   Đi lên cầu thang, nắm tay vịn và tay được dắt, đặt cả 2 chân lên từng bậc.
  • Kỹ năng chơi banh
    • D.85   Đi về phía một quả bóng to, cố gắng đá.
  • Nhảy
    • E.86   Bắt đầu nhảy lên, có giúp đỡ.

 

2 đến 3 năm

  • Thăng bằng, đi, chạy
    • B.87   Mang một vật lớn, đường kính 30cm.
    • B.88   Bước qua vật chướng ngại khi đang đi.
    • B.89   Đi giữa 2 đường song song cách nhau 30cm.
    • B.90   Đi giật lùi.
    • B.91   Ngồi xổm chơi không mất thăng bằng.
    • B.92   Đứng lên từ ghế nhỏ không cần chống tay.
    • B.93   Đẩy và kéo những đồ chơi lớn.
    • B.94   Chạy về phía trước bằng cả bàn chân, người cứng.
    • B. 95  Đi 4 bước với từng chân đi trên từng bậc.
    • B.96   Đứng trên các đầu ngón chân.
    • B.97   Đứng một chân 3 giây.
    • B.98   Đi trên ván rộng 20 cm trên sàn, chân luân phiên, không được giúp
  • Cầu thang và leo trèo
    • C.99   Đi lên cầu thang, nắm tay vịn, 2 chân một bậc.
    • C.100  Đi xuống cầu thang, nắm tay vịn và1 tay được dắt, 2 chân một bậc
    • C.101   Bước lên một khối, không cần giúp.
    • C.102   Bước xuống một khối, không cần giúp
    • C.103   Đi xuống cầu thang, nắm tay vịn, lần lượt đổi chân.
    • C.104   Trèo lên và xuống thang hoặc khung cao 1m. 
    • C.105   Đi lên , xuống ván dốc một cách tự tin.
  • Kỹ năng chơi bóng
    • D.106   Ném quả bóng nhỏ vào rổ ở tầm gần, ném thấp dưới tay.
    • D.107   Đá bóng bằng một chân, đá vung chân.
    • D.108   Ném vững vàng quả banh nhỏ cao khỏi đầu, chân xếp lại, tay sau đầu.
    • D.109   Chạy tới quả banh, dừng lại và nhắm vào trước khi đá.
  • Nhảy
    • E.110   Nhảy, chân vừa vặn nhấc khỏi mặt đất.
    • E.111   Nhảy qua sợi dây đặt trên mặt đất.
    • E.112   Nhảy từ một khối hoặc bậc thang dưới cùng, tay được giữ.
    • E.113   Nhảy vào một chỗ không cần đỡ, chân giạng ra.
  • Đi xe đạp ba bánh
    • F.114   Đặt chân lên bàn đạp khi được đẩy.
    • F.115   Đạp xe, còn đặt chân xuống đất khi đến khúc quanh.

 

3 đến 4 năm

  • Thăng bằng, đi, chạy
    • B.116   Đi tới, đi lui, đi ngang, cố sức đẩy kéo đồ chơi lớn.
    • B.117   Đi trên các đầu ngón chân được 3 m.
    • B.118   Đi trên xà thăng bằng cao 10cm, được giúp đỡ ít.
    • B.119   Đi trên một đường hẹp trên sàn nhà, không giúp đỡ.
    • B.120   Cân bằng trên 1 chân tùy thích trong 5 giây.
    • B.121   Chạy, dừng, rê qua vật chướng ngại.  
    • B.122   Chạy kiễng chân, trọng lượng dồn về phía trước, giữ thăng  bằng bằng 2 cánh tay. Cánh tay đánh luân phiên.
  • Cầu thang và leo trèo
    • C.123   Lên cầu thang, không nắm tay vịn, chân bước luân phiên
    • C.124   Xuống cầu thang, nắm tay vịn, chân bước luân phiên.
    • C.125   Mang đồ vật lên và xuống cầu thang.
    • C.126   Leo lên và xuống thang hoặc khung cao 3m.
  • Kỹ năng chơi banh
    • D.127   Ném cao một trái bóng nhỏ, vặn người.  
    • D.128   Bắt một quả bóng đường kính 15 cm bằng 2 cánh tay.
    • D.129   Chạy đá vào một quả bóng (có thể trượt).
  • Nhảy
    • E.130   Nhảy qua một sợi dây để cao 4cm, 2 chân chụm.
    • E.131   Nhảy xa 30cm.
    • E.132   Nhảy xuống từ một bậc thang dưới cùng hoặc từ một khối cao 20cm, không cần đỡ.
    • E.133   Nhảy ngang, nhảy lui.
  • Đi xe đạp ba bánh
    • F.134   Lái xe đạp ba bánh vòng qua những góc rộng.

 

Nguồn:

  • Từng bước nhỏ một - Quyển 8 - Bảng liệt kê các kỹ năng phát triển
  • Các tác giả: Moira Pieterse and Robin Treloar with Sue Cairns, Diana Uther and Erica Brar, Đại học Macquarie, Sydney
popup

Số lượng:

Tổng tiền: