BẢNG LIỆT KÊ NHẬN BIẾT NGÔN NGỮ
0 đến 3 tháng
- Lắng nghe và chú ý
- A.1 Đáp ứng âm thanh bằng cách giật mình hoặc thay đổi cử chỉ.
- A.2 Đáp ứng tiếng nói bằng cách giật mình hoặc thay đổi cử chỉ.
- A.3 Thoáng chăm chú nhìn mặt.
- A.4 Duy trì giao tiếp đối mặt (nhìn mắt miệng người nói).
- A.5 Chú ý đến môi trường xung quanh bằng cách nhìn vật này sang vật kia.
3 đến 6 tháng
- Lắng nghe và chú ý
- A.6 Hướng mắt tìm âm thanh.
- A.7 Ngoảnh về phía âm thanh (hướng mắt và đầu)
- A.8 Ngoảnh về phía tiếng nói ( hướng mắt và đầu)
6 đến 9 tháng
- Lắng nghe và chú ý
- A.9 Vẫn ngồi ghế và chú ý đến người hoặc vật.
- A.10 Nhìn tranh hoặc vật 2 phút cùng với người lớn.
- A.11 Đổi vẻ mặt đối với tiếng nói thân thiện hoặc giận dữ.
- Đáp ứng Cử chỉ vàYêu cầu Đơn giản
- B.12 Đổi vẻ mặt đáp lại với vẻ mặt của người lớn.
- B.13 Đáp ứng yêu cầu đơn giản kết hợp cử chỉ.
9 đến 12 tháng
- Lắng nghe và chú ý
- A.14 Lắng nghe một người nói khi xung quanh ồn ào.
- Đáp ứng cử chỉ và yêu cầu đơn giản
- B.15 Đáp lời gọi tên bằng cách quay lại.
- B.16 Đáp lại lời yêu cầu cương quyết bằng cách ngưng hoạt động.
- B.17 Vẫy hoặc vỗ tay theo lời yêu cầu.
- B.18 Xác định vị trí vật quen thuộc khi gọi tên.
- B.19 Xác định vị trí thành viên gia đình khi gọi tên.
12 đến 15 tháng
- Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
- C.20 Chọn một vật khi gọi tên, chọn một trong 2.
- Đáp ứng cử chỉ và yêu cầu đơn giản
- B.21 Đưa một vật cho người nói khi được yêu cầu.
- B.22 Chỉ một vật khi gọi tên.
15 đến 18 tháng
- Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
- C.23 Chỉ vật xa ngoài cửa.
- C.24 Chọn một vật khi gọi tên, chọn 1 trong 3.
- C.25 Chỉ một bộ phận cơ thể khi gọi tên.
- Đáp ứng cử chỉ và yêu cầu đơn giản.
- B.26 Làm theo 1 yêu cầu 2 từ hoặc 3 từ đơn giản.
- B.27 Làm theo 3 yêu cầu 2 từ hoặc 3 từ đơn giản.
- B.28 Mang 1 vật đã biết từ phòng khác sang khi yêu cầu.
18 tháng đến 2 năm
- Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ hành động
- D.29 Đưa cho một vật, thực hiện 2 hành động khác nhau khi yêu cầu
- D.30 Đưa cho một vật, thực hiện 3 hành động khác nhau khi yêu cầu
- Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
- C.31 Chỉ 4 bộ phận cơ thể khi gọi tên.
- C.32 Chọn một vật khi gọi tên, chọn 1 trong 4.
- C.33 Chọn 3 thứ đồ quần áo khi gọi tên.
- C.34 Chọn 1 hình khi gọi tên, chọn 1 trong 2.
- C.35 Chọn 1 hình khi gọi tên, chọn 1 trong 4.
- C.36 Chỉ 7 bộ phận cơ thể khi gọi tên.
- Lắng nghe và chú ý
- A.37 Lắng nghe hết một truyện ngắn.
2 đến 3 năm
- Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ hành động
- D.38 Làm theo 10 từ chỉ hành động.
- D.39 Làm theo chỉ dẫn 2 từ,chọn 1 trong 2 vật và 3 hành động.
- D.40 Làm theo chỉ dẫn 2 từ, chọn 1 trong 3 vật và 4 hành động.
- D.41 Làm theo chỉ dẫn 2 từ, chọn 1 trong 4 vật và 4 hành động.
- D.42 Làm theo chỉ dẫn 2 từ liên quan đến 2 vật và 2 hành động. (trong mỗi một chỉ dẫn)
- Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
- C.43 Chỉ 10 bộ phận cơ thể khi gọi tên.
- C.44 Chỉ chính mình khi hỏi “... ở đâu?”.
- C.45 Chọn 1 hình khi gọi tên, chọn 1 trong 9.
- C.46 Chỉ 2 vật khi mô tả công dụng, chọn 4.
- C.47 Chỉ 4 vật khi mô tả công dụng trong 6.
- C.48 Chỉ 6 vật khi mô tả công dụng, chọn 6.
- C.49 Xem 5 món thức ăn khác nhau, chọn 3 khi gọi tên.
- C.50 Xem 5 động vật khác nhau, chọn 3 khi gọi tên.
- C.51 Xem 5 đồ đạc khác nhau, chọn 3 khi gọi tên.
- C.52 Đáp ứng “ Đưa mẹ... VÀ...”, chọn 1 trong 4 vật.
- C.53 Đáp ứng “ Đưa mẹ... VÀ...”, từ bất cứ nơi nào trong phòng.
- Đáp ứng yêu cầu với từ bổ nghĩa
- E.54 Chọn cái lớn, chọn 1trong cái lớn và cái nhỏ.
- E.55 Chọn cái nhỏ, chọn 1 trong cái lớn và cái nhỏ.
- E.56 Chọn dựa vào kích thước khi đưa 2 cặp đồ vật.
- Đáp ứng yêu cầu với từ chỉ vị trí
- F.57 Để vật trên và dưới tách lật úp khi yêu cầu.
- F.58 Để vật vào chỗ đựng khi yêu cầu.
- F.59 Lấy vật ra khỏi chỗ đựng khi yêu cầu.
- F.60 Để vật trong , trên, dưới khi yêu cầu.
- Đáp ứng đặc điểm ngữ pháp
- G.61 Phân biệt số nhiều hợp qui tắc.
- G.62 Phân biệt các dạng sở hữu.
- G.63 Xem 2 vật, phân biệt “không”.
- Lắng nghe và chú ý
- A.64 Chú ý nghe truyện 10 phút, một người kể một người nghe.
3 đến 4 tuổi
- Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ hành động
- D.65 Làm theo yêu cầu trong đó liên quan 2 hành động và 2 vật, bất cứ nơi nào trong phòng.
- D.66 Làm theo yêu cầu trong đó liên quan 3 hành động và 3 vật, bất cứ nơi nào trong phòng.
- Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
- C.67 Chỉ 13 bộ phận cơ thể.
- C.68 Chỉ 16 bộ phận cơ thể.
- C.69 Chọn 1 bạn trai và 1 bạn gái, khi xem hình có cả 2 đối tượng.
- C.70 Chọn 1 đàn ông và 1 đàn bà, khi xem hình có cả 2 đối tượng.
- C.71 Chọn vật theo nhóm - thức ăn.
- C.72 Chọn vật theo nhóm - động vật.
- C.73 Chọn vật theo nhóm - áo quần.
- C.74 Chọn vật theo nhóm - đồ đạc.
- Đáp ứng yêu cầu với từ bổ nghĩa.
- E.75 Chọn dài và ngắn.
- E.76 Chọn cứng và mềm.
- E.77 Chọn thô ráp và trơn nhẵn.
- E.78 Chọn mở và đóng.
- E.79 Trả lời và biểu thị “ Con làm gì khi lạnh/ mệt/đói?”.
- E.80 Chọn các thành phần giống nhau của nhóm.
- E.81 Chọn các thành phần khác nhau của nhóm.
- E.82 Chọn hoặc biểu thị vui, buồn, giận.
- E.83 Chọn lớn hơn và nhỏ hơn.
- E.84 Chọn đầu tiên và cuối cùng.
- Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ vị trí
- F.85 Đặt 1 vật trước /sau 1 vật khác khi yêu cầu.
- F.86 Đặt 1 vật bên cạnh/cách xa 1 vật khác khi yêu cầu.
- F.87 Đưa 1 tách lật úp, đặt 1 vật trước/sau/ bên cạnh/cách xa/trên và dưới khi yêu cầu.
- Đáp ứng đặc điểm ngữ pháp
- G.88 Xem 2 hình chỉ hành động, phân biệt “không”.
- G.89 Phân biệt “không” với từ bổ nghĩa.
- G.90 Phân biệt đại tử- anh ấy, cô ấy, tôi, bạn.
- Lắng nghe và Chú ý
- A.91 Trả lời câu hỏi đơn giản,bằng cách chỉ hoặc nói, suốt 1 câu truyện.
Nguồn:
- Từng bước nhỏ một - Quyển 8 - Bảng liệt kê các kỹ năng phát triển
- Các tác giả: Moira Pieterse and Robin Treloar with Sue Cairns, Diana Uther and Erica Brar, Đại học Macquarie, Sydney