Bảng liệt kê nhận biết ngôn ngữ đến 4 tuổi

Đăng bởi Trung tâm Gõ Là Mở
Thứ Tue,
26/05/2020

BẢNG LIỆT KÊ NHẬN BIẾT NGÔN NGỮ

 

0 đến 3 tháng

  • Lắng nghe và chú ý
    • A.1   Đáp ứng âm thanh bằng cách giật mình hoặc thay đổi cử chỉ.
    • A.2   Đáp ứng tiếng nói bằng cách giật mình hoặc thay đổi cử chỉ. 
    • A.3   Thoáng chăm chú nhìn mặt.
    • A.4   Duy trì giao tiếp đối mặt (nhìn mắt miệng người nói).
    • A.5   Chú ý đến môi trường xung quanh bằng cách nhìn vật này sang vật kia.       

 

3 đến 6 tháng

  • Lắng nghe và chú ý
    • A.6   Hướng mắt tìm âm thanh.
    • A.7  Ngoảnh về phía âm thanh (hướng mắt và đầu)
    • A.8   Ngoảnh về phía tiếng nói ( hướng mắt và đầu)

 

6 đến 9 tháng

  • Lắng nghe và chú ý
    • A.9   Vẫn ngồi ghế và chú ý đến người hoặc vật.
    • A.10  Nhìn tranh hoặc vật 2 phút cùng với người lớn.
    • A.11  Đổi vẻ mặt đối với tiếng nói thân thiện hoặc giận  dữ.
  • Đáp ứng Cử chỉ vàYêu cầu Đơn giản
    • B.12   Đổi vẻ mặt đáp lại với vẻ mặt của người lớn.
    • B.13   Đáp ứng yêu cầu đơn giản kết hợp cử chỉ.

 

9 đến 12 tháng

  • Lắng nghe và chú ý
    • A.14   Lắng nghe một người nói khi xung quanh ồn ào.
  • Đáp ứng cử chỉ và yêu cầu đơn giản
    • B.15   Đáp lời gọi tên bằng cách quay lại.
    • B.16   Đáp lại lời yêu cầu cương quyết bằng cách ngưng hoạt động.
    • B.17   Vẫy hoặc vỗ tay theo lời yêu cầu.
    • B.18   Xác định vị trí vật quen thuộc khi gọi tên.
    • B.19   Xác định vị trí thành viên gia đình khi gọi tên.

 

12 đến 15 tháng

  • Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
    • C.20   Chọn một vật khi gọi tên, chọn một trong 2.
  • Đáp ứng cử chỉ và yêu cầu đơn giản
    • B.21   Đưa một vật cho người nói khi được yêu cầu.
    • B.22   Chỉ một vật khi gọi tên.

 

15 đến 18 tháng

  • Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
    • C.23   Chỉ vật xa ngoài cửa.
    • C.24   Chọn một vật khi gọi tên, chọn 1 trong 3.
    • C.25   Chỉ một bộ phận cơ thể khi gọi tên.
  • Đáp ứng cử chỉ và yêu cầu đơn giản.
    • B.26   Làm theo 1 yêu cầu 2 từ hoặc 3 từ đơn giản.
    • B.27   Làm theo 3 yêu cầu 2 từ hoặc 3 từ đơn giản.
    • B.28   Mang 1 vật đã biết từ phòng khác sang khi yêu cầu.

 

18 tháng đến 2 năm

  • Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ hành động
    • D.29   Đưa cho một vật, thực hiện 2 hành động khác nhau khi yêu cầu
    • D.30   Đưa cho một vật, thực hiện 3 hành động khác nhau khi yêu cầu
  • Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
    • C.31   Chỉ 4 bộ phận cơ thể khi gọi tên.
    • C.32   Chọn một vật khi gọi tên, chọn 1 trong 4.
    • C.33   Chọn 3 thứ đồ quần áo khi gọi tên.
    • C.34   Chọn 1 hình khi gọi tên, chọn 1 trong 2.
    • C.35   Chọn 1 hình khi gọi tên, chọn 1 trong 4.
    • C.36   Chỉ 7 bộ phận cơ thể khi gọi tên.
  • Lắng nghe và chú ý
    • A.37   Lắng nghe hết một truyện ngắn.

 

2 đến 3 năm

  • Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ hành động
    • D.38   Làm theo 10 từ chỉ hành động.
    • D.39   Làm theo chỉ dẫn 2 từ,chọn 1 trong 2 vật và 3 hành động.
    • D.40   Làm theo chỉ dẫn 2 từ, chọn 1 trong 3 vật và 4 hành động.
    • D.41   Làm theo chỉ dẫn 2 từ, chọn 1 trong 4 vật và 4 hành động.
    • D.42   Làm theo chỉ dẫn 2 từ liên quan đến 2 vật và 2 hành động. (trong mỗi một chỉ dẫn)
  • Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
    • C.43   Chỉ 10 bộ phận cơ thể khi gọi tên.
    • C.44   Chỉ chính mình khi hỏi “... ở đâu?”.
    • C.45   Chọn 1 hình khi gọi tên, chọn 1 trong 9.
    • C.46   Chỉ 2 vật khi mô tả công dụng, chọn 4.
    • C.47   Chỉ 4 vật khi mô tả công dụng trong 6.
    • C.48   Chỉ 6 vật khi mô tả công dụng, chọn 6.
    • C.49   Xem 5 món thức ăn khác nhau, chọn 3 khi gọi tên.
    • C.50   Xem 5 động vật khác nhau, chọn 3 khi gọi tên.
    • C.51   Xem 5 đồ đạc khác nhau, chọn 3 khi gọi tên.
    • C.52   Đáp ứng “ Đưa mẹ... VÀ...”, chọn 1 trong 4 vật.
    • C.53   Đáp ứng “ Đưa mẹ... VÀ...”, từ bất cứ nơi nào trong phòng.
  • Đáp ứng yêu cầu với từ bổ nghĩa
    • E.54   Chọn cái lớn, chọn 1trong cái lớn và cái nhỏ.
    • E.55   Chọn cái nhỏ, chọn 1 trong cái lớn và cái nhỏ.  
    • E.56   Chọn dựa vào kích thước khi đưa 2 cặp đồ vật.
  • Đáp ứng yêu cầu với từ chỉ vị trí
    • F.57   Để vật trên và dưới tách lật úp khi yêu cầu.
    • F.58   Để vật vào chỗ đựng khi yêu cầu.
    • F.59   Lấy vật ra khỏi chỗ đựng khi yêu cầu.
    • F.60   Để vật trong , trên, dưới khi yêu cầu.
  • Đáp ứng đặc điểm ngữ pháp
    • G.61   Phân biệt số nhiều hợp qui tắc.
    • G.62   Phân biệt các dạng sở hữu.
    • G.63   Xem 2 vật, phân biệt “không”.
  • Lắng nghe và chú ý
    • A.64   Chú ý nghe truyện 10 phút, một người kể một người nghe.

 

3 đến 4 tuổi

  • Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ hành động
    • D.65   Làm theo yêu cầu trong đó liên quan 2 hành động và 2 vật, bất cứ nơi nào trong phòng. 
    • D.66   Làm theo yêu cầu trong đó liên quan 3 hành động và 3 vật, bất cứ nơi nào trong phòng.
  • Lựa chọn giữa các khả năng: vật và tranh
    • C.67   Chỉ 13 bộ phận cơ thể.
    • C.68   Chỉ 16 bộ phận cơ thể.
    • C.69   Chọn 1 bạn trai và 1 bạn gái, khi xem hình có cả 2 đối tượng.
    • C.70   Chọn 1 đàn ông và 1 đàn bà, khi xem hình có cả 2 đối tượng.
    • C.71   Chọn vật theo nhóm - thức ăn.
    • C.72   Chọn vật theo nhóm - động vật.
    • C.73   Chọn vật theo nhóm - áo quần.
    • C.74   Chọn vật theo nhóm - đồ đạc.
  • Đáp ứng yêu cầu với từ bổ nghĩa.
    • E.75   Chọn dài và ngắn.
    • E.76   Chọn cứng và mềm.
    • E.77   Chọn thô ráp và trơn nhẵn.
    • E.78   Chọn mở và đóng.
    • E.79   Trả lời và biểu thị “ Con làm gì khi lạnh/ mệt/đói?”.
    • E.80   Chọn các thành phần giống nhau của nhóm.
    • E.81   Chọn các thành phần khác nhau của nhóm.
    • E.82   Chọn hoặc biểu thị vui, buồn, giận.  
    • E.83   Chọn lớn hơn và nhỏ hơn.
    • E.84   Chọn đầu tiên và cuối cùng.
  • Đáp ứng yêu cầu liên quan với từ chỉ vị trí
    • F.85   Đặt 1 vật trước /sau 1 vật khác khi yêu cầu.
    • F.86   Đặt 1 vật bên cạnh/cách xa 1 vật khác khi yêu cầu.
    • F.87   Đưa 1 tách lật úp, đặt 1 vật trước/sau/ bên cạnh/cách xa/trên và dưới khi yêu cầu.
  • Đáp ứng đặc điểm ngữ pháp
    • G.88   Xem 2 hình chỉ hành động, phân biệt “không”.
    • G.89   Phân biệt “không” với từ bổ nghĩa.
    • G.90   Phân biệt đại tử- anh ấy, cô ấy, tôi, bạn.
  • Lắng nghe và Chú ý
    • A.91   Trả lời câu hỏi đơn giản,bằng cách chỉ hoặc nói, suốt 1 câu truyện.

 

Nguồn:

  • Từng bước nhỏ một - Quyển 8 - Bảng liệt kê các kỹ năng phát triển
  • Các tác giả: Moira Pieterse and Robin Treloar with Sue Cairns, Diana Uther and Erica Brar, Đại học Macquarie, Sydney
popup

Số lượng:

Tổng tiền: