Bảng liệt kê cá nhân và xã hội đến 4 tuổi

Đăng bởi Trung tâm Gõ Là Mở
Thứ Tue,
26/05/2020

BẢNG LIỆT KÊ CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI

 

0 đến 3 tháng

  • Xã hội và chơi đùa
    • A.1   Bình tĩnh lại khi bế lên.
    • A.2   Nhìn mặt một cách thoáng qua.
    • A.3   Mỉm cười hoặc phát âm thanh hoặc cử động.

 

3 đến 6 tháng

  • Xã hội và chơi đùa
    • A.4   Cầm đồ chơi hoặc vật đưa lên miệng.
    • A.5   Biết sắp được bế bằng cách cử động chân, tay hoặc nhấc đầu lên, v.v...
    • A.6   Mỉm cười ngẫu nhiên.
    • A.7   Giơ tay ra để được bế.
    • A.8   Mỉm cười với ảnh mình trong gương.
    • A.9   Vươn lấy đồ chơi ngoài tầm tay.
    • A.10  Cười khi phủ đầu bằng vải.
  • Ăn và Uống
    • B.11   Biết sắp được ăn khi nhìn thấy bầu vú hoặc chai sữa.
    • B.12   Đặt tay lên vú mẹ hoặc chai sữa.
    • B.13   mút và nuốt thức ăn nghiền nhừ.

 

6 đến 9 tháng

  • Xã hội và chơi đùa
    • A.14   Cười với những trò chơi quen thuộc.
    • A.15   Phản ứng với người lạ bằng cách nhìn chằm chằm hoặc khóc.
    • A.16   Chơi với nhiều loại đồ chơi khác nhau 10 phút.
  • Ăn và uống
    • B.17   Uống bằng ly có giúp đỡ.
    • B.18   Nhai bằng lợi và nuốt thức ăn nhuyễn.
    • B.19   Tự ăn thức ăn cầm được (bánh bích qui,bánh mì nướng giòn,…).

 

9 đến 12 tháng

  • Xã hội và chơi đùa
    • A.20   Tham gia chơi ú òa.
    • A.21   Giơ tay ra chơi những trò chơi phối hợp đơn giản như    “ Chi chi chành chành “, “Nu na nu nống”,…
    • A.22   Biểu lộ trò chơi thực dụng đơn giản như đưa tách hoặc muỗng lên miệng. 
    • A.23   Chơi banh bằng cách đẩy banh trả lại cha mẹ.
    • A.24   Chơi một mình gần người lớn 15 đến 20 phút.
  • Ăn và uống
    • B.25   Nhặt lên và ăn thức ăn nhỏ cầm được.
    • B.26   Cầm muỗng, cố gắng đưa thức ăn vào miệng.
    • B.27   Cắn và nhai bánh bích qui.
    • B.28   An thức ăn người lớn nghiền ra.

 

12 đến 15 tháng

  • Ăn và uống
    • B.29   Uống một mình thường làm đổ.
    • B.30   Tự ăn bằng muỗng thuờng đổ vãi.
    • B.31   Nhai thức ăn người lớn bình thường (chỉ cắt nhỏ ra).
  • Mặc đồ
    • C.32   Cởi vớ hoặc nón.
  • Xã hội và chơi đùa
    • A.33   Thường ném đồ chơi khi đang chơi hoặc không thích.
    • A.34   “Gây ấn tượng” để lôi kéo sự chú ý của người lớn.
    • A.35   Đưa hoặc cho người lớn xem đồ chơi.

 

15 đến 18 tháng

  • Mặc đồ
    • C.36   Hợp tác mặc cởi quần áo bằng cách co duỗi tay chân.
    • C.37   Đội mũ.
  • Xã hội và chơi đùa
    • A.38   Lật lại cho đúng hình hoặc sách bị đặt úp ngược hoặc mặt sau lên trước.
    • A.39   Bắt chước việc nhà.
    • A.40   Biểu lộ trò chơi thực dụng mở rộng.

 

18 tháng đến 2 năm

  • Ăn và uống
    • B.41   Uống bằng ly không đổ.
    • B.42   An bằng muỗng không đổ.
  • Vệ sinh cá nhân
    • D.43   Có kiểm soát việc đi vệ sinh.
    • D.44   Giữ quần khô ráo khá ổn định suốt ngày.
  • Mặc đồ
    • C.45   Cởi quần.
  • Xã hội và chơi đùa
    • A.46   Cùng chơi với bạn cùng lứa có sử dụng cử chỉ.
    • A.47   Tham gia trò chơi song song; quan sát những trẻ khác.
    • A.48   Bảo vệ vật sở hữu.

 

2 đến 3 tuổi

  • Xã hội và chơi đùa
    • A.49   Tham gia trò chơi gia đình tưởng tượng.
    • A.50   Chơi gần các trẻ khác và thỉnh thoảng chơi cùng.
    • A.51   Giúp việc nhà đơn giản.
    • A.52   Hợp tác với yêu cầu của người lớn 50% thời gian.
    • A.53   Chọn khi được yêu cầu.
    • A.54   Thực hiện sự luân phiên dưới hướng dẫn của người lớn.
    • A.55   Ở trong nhóm, chú ý nghe nhạc hoặc 1 câu truyện 10 phút.
    • A.56   Nói “ làm ơn” khi được nhắc.
    • A.57   Thưởng thức nhạc hoặc giai điệu.
    • A.58   Rời xa mẹ không khóc.
  • Ăn và uống
    • B.59   Hút thức uống lỏng bằng ống hút.
    • B.60   Dùng nĩa để lấy thức ăn.
  • Mặc đồ
    • C.61   Đi tất
    • C.62   Đi giày.
    • C.63   Mặc quần.
    • C.64   Cởi áo may ô hoặc áo thun.
    • C.65   Mở khóa kéo.
  • Vệ sinh cá nhân
    • D.66   Dùng điệu bộ chỉ rõ nhu cầu đi vệ sinh.
    • D.67   Dùng lời nói cho biết nhu cầu đi vệ sinh.
    • D.68   Tự kéo quần xuống khi vào nhà vệ sinh.
    • D.69   Sử dụng nhà vệ sinh có hướng dẫn của người lớn.
  • Tắm rửa và chải chuốt
    • E.70   Rửa tay chân.
    • E.71   Rửa và lau khô tay có giúp đỡ.
    • E.72   Sử dụng bàn chải răng có giúp đỡ.

 

3 đến 4 tuổi

  • Xã hội và chơi đùa
    • A. 73   Tuân theo luật trò chơi trong nhóm được người lớn hướng dẫn.
    • A.74   Thực hiện luân phiên với những trẻ khác.
    • A.75   Chơi gần và nói chuyện với các trẻ khác.
    • A.76   Chơi hòa đồng cùng các trẻ khác 50% thời gian chơi đùa.
    • A.77   nói “làm ơn” và “cám ơn” 50% thời gian không cần nhắc.
    • A.78   Hợp tác với yêu cầu người lớn 75% thời gian.
    • A.79   Nói được giới tính khi được hỏi.
    • A.80   Hoàn thành việc vặt đơn giản.
    • A.81   Tránh nguy hiểm.
    • A.82   Chơi giới hạn trong khu vực do cha mẹ đặt ra.
    • A.83   Chia xẻ sự quan tâm của người lớn với những người khác.
  • Ăn và uống
    • B.84   An bằng nĩa và thìa.
    • B.85   Dùng bình rót không đổ.
  • Mặc đồ
    • C.86   Mặc áo khoác hoặc áo thun.
    • C.87   Mặc áo sơ mi.
    • C.88   Mặc áo đầm hoặc quần dài.
    • C.89   Mở nút lớn.
    • C.90   Cài nút lớn.
    • C.91   Cởi hết quần áo
    • C.92   Mặc hết quần áo đúng, có giám sát.
    • C.93   Cài khuy bấm.
  • Vệ sinh cá nhân
    • D.94   Quần khô suốt đêm.
    • D.95   Tự lau khi được chỉ dẫn.
    • D.96   Dội nước nhà vệ sinh khi được chỉ dẫn.
    • D.97   Tự vào nhà vệ sinh khi được chỉ dẫn.
  • Tắm rửa và chải chuốt
    • E.98   Chải răng khi có lời chỉ dẫn.
    • E.99   Lau mũi không cần nhắc.
    • E.100  Rửa mặt và tay không giúp đỡ.

 

Nguồn:

  • Từng bước nhỏ một - Quyển 8 - Bảng liệt kê các kỹ năng phát triển
  • Các tác giả: Moira Pieterse and Robin Treloar with Sue Cairns, Diana Uther and Erica Brar, Đại học Macquarie, Sydney
popup

Số lượng:

Tổng tiền: