BẢNG LIỆT KÊ CÁ NHÂN VÀ XÃ HỘI
0 đến 3 tháng
- Xã hội và chơi đùa
- A.1 Bình tĩnh lại khi bế lên.
- A.2 Nhìn mặt một cách thoáng qua.
- A.3 Mỉm cười hoặc phát âm thanh hoặc cử động.
3 đến 6 tháng
- Xã hội và chơi đùa
- A.4 Cầm đồ chơi hoặc vật đưa lên miệng.
- A.5 Biết sắp được bế bằng cách cử động chân, tay hoặc nhấc đầu lên, v.v...
- A.6 Mỉm cười ngẫu nhiên.
- A.7 Giơ tay ra để được bế.
- A.8 Mỉm cười với ảnh mình trong gương.
- A.9 Vươn lấy đồ chơi ngoài tầm tay.
- A.10 Cười khi phủ đầu bằng vải.
- Ăn và Uống
- B.11 Biết sắp được ăn khi nhìn thấy bầu vú hoặc chai sữa.
- B.12 Đặt tay lên vú mẹ hoặc chai sữa.
- B.13 mút và nuốt thức ăn nghiền nhừ.
6 đến 9 tháng
- Xã hội và chơi đùa
- A.14 Cười với những trò chơi quen thuộc.
- A.15 Phản ứng với người lạ bằng cách nhìn chằm chằm hoặc khóc.
- A.16 Chơi với nhiều loại đồ chơi khác nhau 10 phút.
- Ăn và uống
- B.17 Uống bằng ly có giúp đỡ.
- B.18 Nhai bằng lợi và nuốt thức ăn nhuyễn.
- B.19 Tự ăn thức ăn cầm được (bánh bích qui,bánh mì nướng giòn,…).
9 đến 12 tháng
- Xã hội và chơi đùa
- A.20 Tham gia chơi ú òa.
- A.21 Giơ tay ra chơi những trò chơi phối hợp đơn giản như “ Chi chi chành chành “, “Nu na nu nống”,…
- A.22 Biểu lộ trò chơi thực dụng đơn giản như đưa tách hoặc muỗng lên miệng.
- A.23 Chơi banh bằng cách đẩy banh trả lại cha mẹ.
- A.24 Chơi một mình gần người lớn 15 đến 20 phút.
- Ăn và uống
- B.25 Nhặt lên và ăn thức ăn nhỏ cầm được.
- B.26 Cầm muỗng, cố gắng đưa thức ăn vào miệng.
- B.27 Cắn và nhai bánh bích qui.
- B.28 An thức ăn người lớn nghiền ra.
12 đến 15 tháng
- Ăn và uống
- B.29 Uống một mình thường làm đổ.
- B.30 Tự ăn bằng muỗng thuờng đổ vãi.
- B.31 Nhai thức ăn người lớn bình thường (chỉ cắt nhỏ ra).
- Mặc đồ
- C.32 Cởi vớ hoặc nón.
- Xã hội và chơi đùa
- A.33 Thường ném đồ chơi khi đang chơi hoặc không thích.
- A.34 “Gây ấn tượng” để lôi kéo sự chú ý của người lớn.
- A.35 Đưa hoặc cho người lớn xem đồ chơi.
15 đến 18 tháng
- Mặc đồ
- C.36 Hợp tác mặc cởi quần áo bằng cách co duỗi tay chân.
- C.37 Đội mũ.
- Xã hội và chơi đùa
- A.38 Lật lại cho đúng hình hoặc sách bị đặt úp ngược hoặc mặt sau lên trước.
- A.39 Bắt chước việc nhà.
- A.40 Biểu lộ trò chơi thực dụng mở rộng.
18 tháng đến 2 năm
- Ăn và uống
- B.41 Uống bằng ly không đổ.
- B.42 An bằng muỗng không đổ.
- Vệ sinh cá nhân
- D.43 Có kiểm soát việc đi vệ sinh.
- D.44 Giữ quần khô ráo khá ổn định suốt ngày.
- Mặc đồ
- C.45 Cởi quần.
- Xã hội và chơi đùa
- A.46 Cùng chơi với bạn cùng lứa có sử dụng cử chỉ.
- A.47 Tham gia trò chơi song song; quan sát những trẻ khác.
- A.48 Bảo vệ vật sở hữu.
2 đến 3 tuổi
- Xã hội và chơi đùa
- A.49 Tham gia trò chơi gia đình tưởng tượng.
- A.50 Chơi gần các trẻ khác và thỉnh thoảng chơi cùng.
- A.51 Giúp việc nhà đơn giản.
- A.52 Hợp tác với yêu cầu của người lớn 50% thời gian.
- A.53 Chọn khi được yêu cầu.
- A.54 Thực hiện sự luân phiên dưới hướng dẫn của người lớn.
- A.55 Ở trong nhóm, chú ý nghe nhạc hoặc 1 câu truyện 10 phút.
- A.56 Nói “ làm ơn” khi được nhắc.
- A.57 Thưởng thức nhạc hoặc giai điệu.
- A.58 Rời xa mẹ không khóc.
- Ăn và uống
- B.59 Hút thức uống lỏng bằng ống hút.
- B.60 Dùng nĩa để lấy thức ăn.
- Mặc đồ
- C.61 Đi tất
- C.62 Đi giày.
- C.63 Mặc quần.
- C.64 Cởi áo may ô hoặc áo thun.
- C.65 Mở khóa kéo.
- Vệ sinh cá nhân
- D.66 Dùng điệu bộ chỉ rõ nhu cầu đi vệ sinh.
- D.67 Dùng lời nói cho biết nhu cầu đi vệ sinh.
- D.68 Tự kéo quần xuống khi vào nhà vệ sinh.
- D.69 Sử dụng nhà vệ sinh có hướng dẫn của người lớn.
- Tắm rửa và chải chuốt
- E.70 Rửa tay chân.
- E.71 Rửa và lau khô tay có giúp đỡ.
- E.72 Sử dụng bàn chải răng có giúp đỡ.
3 đến 4 tuổi
- Xã hội và chơi đùa
- A. 73 Tuân theo luật trò chơi trong nhóm được người lớn hướng dẫn.
- A.74 Thực hiện luân phiên với những trẻ khác.
- A.75 Chơi gần và nói chuyện với các trẻ khác.
- A.76 Chơi hòa đồng cùng các trẻ khác 50% thời gian chơi đùa.
- A.77 nói “làm ơn” và “cám ơn” 50% thời gian không cần nhắc.
- A.78 Hợp tác với yêu cầu người lớn 75% thời gian.
- A.79 Nói được giới tính khi được hỏi.
- A.80 Hoàn thành việc vặt đơn giản.
- A.81 Tránh nguy hiểm.
- A.82 Chơi giới hạn trong khu vực do cha mẹ đặt ra.
- A.83 Chia xẻ sự quan tâm của người lớn với những người khác.
- Ăn và uống
- B.84 An bằng nĩa và thìa.
- B.85 Dùng bình rót không đổ.
- Mặc đồ
- C.86 Mặc áo khoác hoặc áo thun.
- C.87 Mặc áo sơ mi.
- C.88 Mặc áo đầm hoặc quần dài.
- C.89 Mở nút lớn.
- C.90 Cài nút lớn.
- C.91 Cởi hết quần áo
- C.92 Mặc hết quần áo đúng, có giám sát.
- C.93 Cài khuy bấm.
- Vệ sinh cá nhân
- D.94 Quần khô suốt đêm.
- D.95 Tự lau khi được chỉ dẫn.
- D.96 Dội nước nhà vệ sinh khi được chỉ dẫn.
- D.97 Tự vào nhà vệ sinh khi được chỉ dẫn.
- Tắm rửa và chải chuốt
- E.98 Chải răng khi có lời chỉ dẫn.
- E.99 Lau mũi không cần nhắc.
- E.100 Rửa mặt và tay không giúp đỡ.
Nguồn:
- Từng bước nhỏ một - Quyển 8 - Bảng liệt kê các kỹ năng phát triển
- Các tác giả: Moira Pieterse and Robin Treloar with Sue Cairns, Diana Uther and Erica Brar, Đại học Macquarie, Sydney